Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT - Tiêu chuẩn: | 380.000.000 đ |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT - Bản đủ: | 425.000.000 đ |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT - Đặc Biệt: | 455.000.000 đ |
Với kích ngoại hình và giá bán hợp lý. Grand I10 Sedan là lựa chọn tốt cho khu vực đô thị với khả năng di chuyển linh hoạt, khả năng tiêu hao nhiên liệu thấp và đặc biệt là có thể mang vác khá nhiều hành lý khi di chuyển.
Ngoài ra cũng là sự lựa chọn hoàn hảo thay thế cho các mẫu xe compact giá rẻ khi giá bán I10 Sedan cũng chỉ nhỉnh hơn chút xíu so với: Wigo, Brio, Fadil, Morning ….
Với mục tiêu lấy lại vị thế đã mất về xe Việt – VinFast Fadil, Grand i10 tại Việt Nam thay đổi hoàn toàn thiết kế, bổ sung trang bị để tăng khả năng cạnh tranh. Mức giá công bố cao hơn đối thủ nhưng có nhiều phiên bản tùy chọn hơn.
Ngoại hình Hyundai Grand i10 2023 sở hữu phong cách mới, cá tính, thời trang và táo bạo hơn, tác động mạnh hơn vào thị giác của người nhìn ngay lần đầu. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao của xe lần lượt là 3.850 x 1.680 x 1.520 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.450mm, khoảng sáng gầm 157mm.
Như vậy, Grand i10 biến thể sedan mới dài hơn tới 145mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm; còn biến thể Hatchback dài hơn 85mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm so với "người tiền nhiệm". Chiều dài cơ sở tăng 25mm và mui xe được hạ thấp 20mm. Điều này giúp chiếc xe hạng A trở nên trường dáng và thanh thoát hơn.
Lưới tản nhiệt tăng kích cỡ lớn hơn, mang đến vẻ đẹp hiện đại cho xe vừa tăng cường lượng khí làm mát giúp động cơ hoạt động hiệu quả hơn. Đèn pha vẫn là dạng Halogen truyền thống trong khi đèn định vị bang ngày LED, đèn sương mù halogen có thấu kính Pjoector tạo hình độc đáo, nhấn mạnh phong cách thể thao của xe.
Chạy dọc thân xe là những đường gân làm nổi bật vóc dáng năng động của Grand i10 hoàn toàn mới. La-zăng dùng mâm thép 14 inch đối với bản tiêu chuẩn, 2 bản còn lại trang bị la-zăng hợp kim 15 inch. Đi cùng đó là gương chỉnh điện có chức năng sấy, tích hợp đèn xi-nhan.
Đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu LED kích cỡ lớn, đèn phanh LED đặt trên cao, không chỉ mang đến hiệu ứng ánh sáng đẹp mắt, mà còn tăng thêm tính năng an toàn khi vận hành trong điều kiện thời tiết xấu cũng như khi về đêm.
Hyundai Grand i10 thế hệ hoàn toàn mới sở hữu không gian nội thất hiện đại, rộng rãi hàng đầu nhóm xe hạng A tại Việt Nam hiện nay. Đi cùng đó là loạt tiện nghi được khách hàng đánh giá cao hơn hẳn so với bản cũ cũng như đối thủ.
Chất liệu nội thất bên trong i10 mới là da tối màu được tô điểm bởi những đường viền màu đỏ, càng làm nổi bật phong cách thể thao, năng động cho mẫu xe hạng A xuất xứ Hàn.
Vô-lăng thiết kế mới bắt mắt hơn, tích hợp các nút chức năng, khởi động bằng nút bấm hiện đại thay cho chìa khóa cơ trước đó. Táp-lô và táp-pi cửa thiết kế dạng vân dạng mắt tổ ong 3D, mang đến vẻ đẹp sang trọng cho mẫu xe hạng A.
Cụm đồng hồ gồm một đồng hồ analog và màn hình LCD 5,3 inch đa thông tin. Trung tâm táp-lô là màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp nhận diện giọng nói, kết nối Apple CarPlay và Android Auto.
Điều hòa vẫn chỉnh cơ song có thêm cửa gió cho hàng ghế sau, giúp tăng khả năng làm mát nhanh và sâu cho khu vực phía sau xe. Đi cùng đó là chức năng ga tự Cruise Control. Đây là những tính năng chưa có trên bất kỳ mẫu xe hạng A nào tại Việt Nam.
Động cơ Hyundai Grand i10 thế hệ hoàn toàn mới là loại 4 xy-lanh 1.2L MPI, sản sinh công suất cực đại 82 mã lực và mô-men xoắn 114 Nm. Đi cùng với đó là tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp, hệ dẫn động cầu trước.
Hyundai Grand i10 2023 được trang bị đầy đủ cả tính năng an toàn chủ động lẫn bị động, bao gồm:
Có thể thấy i10 là mẫu xe hạng A đi tiên phong trong việc trang bị cảm biến áp suất lốp, giúp tài xế nhanh chóng nhận biết tình trạng thiếu áp suất trên bánh xe, từ đó có phương án xử lý kịp thời.
Được biết, tới 65% khung xe sử dụng thép cường lực tân tiến, giúp tăng khả năng chịu lực nếu có tình huống va chạm xảy ra, nâng cao an toàn cho người ngồi trong xe.
Tên xe | Hyundai Grand i10 |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Sedan và hatchback |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước DxRxC | 3,805 x 1,680 x 1,520 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.450 mm |
Động cơ | Kappa 1.0L và 1.2L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại | 66 – 87 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại | 94,1 - 119,6 Nm |
Hộp số | Số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Trợ lực lái | Điện |
Cỡ mâm | 14 inch |